Post on 11-Jul-2016
description
SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TIỀN GIANG
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀKHU VỰC GÒ CÔNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-TTCNKVGC ngày tháng năm 2010
của Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề khu vực Gò Công)
Tên nghề: SỬA CHỮA TỦ LẠNH – MÁY GIẶTTrình độ đào tạo: Sơ cấp nghề.Đối tượng tuyển sinh: Người trong tuổi lao động.Thời gian đào tạo: 3 ThángBằng cấp sau khi đào tạo: Chứng chỉ sơ cấp nghề.I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:1. Kiến thức:- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của các linh kiện thiết bị- Nắm vững qui trình sửa chữa bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống tủ lạnh máy giặt2. Kỹ năng:- Đọc được các sơ đồ hệ thống, sơ đồ mạch điện.- Sửa chữa được các hư hỏng thường gặp của tủ lạnh máy giặt- Cân cáp, hút chân không thử kín nạp gas tủ lạnh, máy nước nóng- Lắp được các mạch điện tủ lạnh, máy nước nóng lạnh và máy giặt3. Thái độ:- Hình thành lòng yêu nghề, quý trọng lao động- Kỷ luật lao động, tác phong công nghiệp, an toàn lao động- Ý thức bảo vệ, bảo dưỡng tài sản, máy móc thiết bịII. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC:Tổng thời gian đào tạo: 250 giờ
- Thời gian thực học lý thuyết: 47 giờ- Thời gian thực học thực hành: 195 giờ- Thời gian kiểm tra kết thúc khoá học: 8 giờ
1
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
STT NỘI DUNG
Thời gian
Ghi chúTrong đóTổng số Lý
thuyếtThực hành
MÔ ĐUN 1: LẠNH CƠ BẢN 23 72 95
1 An toàn lao động 2 2 4
2 Dụng cụ đồ nghề thợ điện lạnh 2 6 8
3 Gia công ống trong sửa chửa lạnh
2 10 12
4 Kĩ thuật hàn gió đá trong sửa chửa lạnh
4 36 40
5 Hệ thống lạnh cở nhỏ 2 26 Phương pháp xác định các
đầu dây ,kiểm tra vận hành block kin
2 6 8
7 Tháo nạp dầu block kính 1 3 48 Động cơ block 2 2 49 Các thiết bị tự động và điều
khiển :
1. Role bảo vệ
2. Tụ điện
3. Role khởi động
4. Bộ điều khiển nhiệt độ
4 4 8
10 Môi chất lạnh 2 2
Kiểm tra 3 3
MÔĐUN 2: SỬA CHỮA TỦ LẠNH - MÁY GIẶT
24 123 147
A. SỬA CHỮA TỦ LẠNH
2
11 Lắp mạch điện, cân cáp, hút chân không, nạp gas, sửa chữa các hư hỏng tủ lạnh đóng tuyết
4 24 28
12 Lắp mạch điện, cân cáp, hút chân không, nạp gas, sửa chữa các hư hỏng lạnh không đóng tuyết
4 24 28
13 Lắp mạch điện, cân cáp, hút chân không, nạp gas, sửa chữa các hư hỏng tủ kem, tủ đá
4 26 30
14 Lắp mạch điện, cân cáp, hút chân không, nạp gas, sửa chữa các hư hỏng máy nước nóng lạnh
4 20 24
Kiểm tra 3 3
B. SỬA CHỮA MÁY GIẶT
15 Giới thiệu tổng quát máy giặt
2 2 4
16 Sơ đồ hệ thống nước máy giặt
2 6 8
17 Lắp mạch điện máy giặt 1 7 8
18 Sửa chữa những hư hỏng thường gặp
1 7 8
Ôn tập kiểm tra 2 4 6
Kiểm tra kết thúc khoá học 1,5 6,5 8
Tổng Cộng 48,5 201.5 250
IV. NỘI DUNG CHI TIẾT:3
STT NỘI DUNG
Thời gian
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng số
MÔ ĐUN 1: LẠNH CƠ BẢN 23 67 90 5
1
BÀI 1: An toàn lao động
I . Vật liệu - Thiết bị - Dụng cụ
II. Các bước thực hành .
2 2 4
2
BÀI 2: Giới thiệu dụng cụ đồ nghề người thợ điện lạnh
Nội dung
1. Giới thiệu bộ nong lã ống
2 Bộ uốn ống
3. Bộ hàn gió đá
4..Các loại dụng cụ thiết bị khác.
2 6 8
3
BÀI 3: Gia công ống trong sửa chữa lạnh
I . Vật liệu - Thiết bị - Dụng cụ
II. Các bước thực hành
1. Cấu tạo dụng cụ
2. Thao tác loe ống
3. Thao tác măng xong ống
4. Thao tác uốn ống
2 10 12
4 BÀI 4: Kỹ thuật hàn gió đá trong sửa chữa lạnh
I. Vật liệu - Thiết bị - Dụng cụ
II. Các bước thực hành
A. NỘI DUNG
1. Ví dụ các mối hàn thường gặp trong sửa chữa lạnh ( sơ đồ )
4 34 2 40
4
2. Đặc điểm
B. HÀN GIÓ ĐÁ
1. Định nghĩa
2. Thiết bị hàn gió đá
1. Kỹ thuật hàn ,các thao tác mở tắc , mồi, chỉnh tắc , áp suất hàn.
2. Các loại mối hàn trong kĩ thuật hàn ống: cùng , hàn đứng hàn ngược, ống khác , bít ống ,hàn cáp.
5
BÀI 5:Hệ thống lạnh cỡ nhỏ
I. Máy nén
II.Dàn ngưng
III. Dàn bay hơi( Dàn lạnh)
IV. Ống mao, phin lọc
V . Chu trình làm lạnh
2 2
6
BÀI 6: Phương pháp xác định các đầu dây C,R,S – Kiểm tra – Vận hành block kín
I . Vật liệu - Thiết bị - Dụng cụ
II. Các bước thực hành
A. Phương pháp xác định C, R, S
1. Cở sở xác định
2. Các phương pháp xác định
B. Chạy thử động cơ block kín
C. Kiểm tra xác định tình trạng block kín.
2 6 8
7 BÀI 7: Tháo nạp dầu Block kín
I . Vật liệu - Thiết bị - Dụng cụ
II. Các bước thực hành
1. Nhiệm vụ của dầu bôi trơn
1 3 4
5
trong block
2. Yêu cầu
3. Qui trình tháo nạp dầu block piston.
4. Qui trình tháo nạp dầu block gale .
8
BÀI 8 :Động cơ block
I . Công dụng
II. Yêu cầu động cơ lắp trong block
III.Cấu tạo
IV. Phân loại
2 2 4
9
BÀI 9 : Các thiết bị tự động và điều khiển :
1. Role bảo vệ
2. Tụ điện
3. Role khởi động
4. Bộ điều khiển nhiệt độ
I. Nhiệm vụ
II. Cấu tạo
III.Nguyên lý hoạt đông
IV. Ứng dụng
V. Cách đo kiểm các thiết bị
Cách kiểm tra các thiết bị phù hợp
VI. Hư hỏng và cách đo, kiểm tra
4 4 8
10
BÀI 10: Môi chất lạnh – Chất tải lạnh
I. Công dụng
II. Môi chất lạnh
III. Chất tải lạnh
2 2
Kiểm tra 3
6
MÔ ĐUN 2: SỬA CHỮA TỦ LẠNH - MÁY GIẶT
24 116 7 147
A. SỬA CHỮA TỦ LẠNH
11
BÀI 11: Lắp mạch điện, cân cáp, hút chân không, nạp gas, sửa chữa các hư hỏng tủ lạnh đóng tuyết
I. Vật liệu - Thiết bị - Dụng cụ
II. Các bước thực hành
A. Hướng dẫn lý thuyết
B. Hướng dẫn thực hành
4 24 28
12
BÀI 12: Lắp mạch điện, cân cáp, hút chân không, nạp gas, sửa chữa các hư hỏng tủ lạnh không đóng tuyết
I . Vật liệu - Thiết bị - Dụng cụ
II. Các bước thực hành
A. Hướng dẫn lý thuyết
B. Hướng dẫn thực hành
4 22 2 28
13
BÀI 13: Lắp mạch điện, cân cáp, hút chân không, nạp gas, sửa chữa các hư hỏng tủ kem - tủ đá
I . Vật liệu - Thiết bị - Dụng cụ
II. Các bước thực hành
a. Hướng dẫn lý thuyết
b. Hướng dẫn thực hành
4 26 30
14
BÀI14: Lắp mạch điện, cân cáp, hút chân không, nạp gas, sửa chữa các hư hỏng máy nước nóng lạnh
I . Vật liệu - Thiết bị - Dụng cụ
II. Các bước thực hành
4 20 24
7
Kiểm tra 3 3
B. SỬA CHỮA MÁY GIẶT
15
BÀI 15 :Giới thiệu tổng quát máy giặt
I. Nguyên lý giặt quần áo của máy giặt
II. Phân loại máy giặt
III. Hoạt động của chương trình giặt
2 2 4
16
BÀI 16: Sơ đồ hệ thống nước trong máy giặt
I . Vật liệu - Thiết bị - Dụng cụ
II. Các bước thực hành
2 6 8
17
BÀI 17: Lắp mạch điện máy giặt
I . Vật liệu - Thiết bị - Dụng cụ
II. Các bước thực hành
1 7 8
18
BÀI 18: Sửa chữa hư hỏng thường gặp
I . Vật liệu - Thiết bị - Dụng cụ
II. Các bước thực hành
1 7 8
Ôn tập kiểm tra 2 2 2 6
Kiểm tra kết thúc khóa học 1,5 6,5 8
Tổng Cộng 48,5 189,5 12 250
V. KIỂM TRA KẾT THÚC KHOÁ HỌC:- Hình thức kiểm tra kết thúc khoá học: viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực
hành .- Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: 90 phút+ Thực hành: 6.5 giờ
8
VI. THIẾT BỊ: * MÔĐUN LẠNH CƠ BẢN:
STT Tên thiết bị Mã số qui cách
Xuất xứ
Đơn vị SL/5hs Ghi
chú
1 Tủ lạnh đóng tuyết cái 2
2 Tủ lạnh không đóng tuyết cái 2
3 Maý lạnh 1 cụm Bộ 1
4 Máy lạnh 2 cụm Bộ 1
5 Block tủ lạnh cái 3
6 Block máy lạnh cái 3
* MÔ ĐUN SỬA CHỮA TỦ LẠNH – MÁY GIẶT:
STT Tên thiết bị Mã số qui cách
Xuất xứ
Đơn vị SL/5hs
Ghi chú
1 Tủ lạnh đóng tuyết cái 2
2 Tủ kem cái 2
3 Tủ đá cái 2
4 Máy nước nóng lạnh cái 2
5 Block tủ lạnh cái 3
6 Block máy lạnh cái 3
7 Máy giặt cái 2
VII. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ:
9
* MÔ ĐUN LẠNH CƠ BẢN:
STT Tên vật tư Mã số qui cách
Xuất xứ
Đơn vị SL/5hs Ghi
chú
1 Ống đồng 6 m 5
2 Ống đồng 10 m 5
3 Thermic 1/10HP cái 5
4 Thermic 1/8HP cái 5
5 Thermic 1/6HP cái 5
6 Thermic 1HP cái 5
7 Thermic 1,5 HP cái 5
8 Tụ điện 1hp cái 5
9 Tụ điện 1,5hp cái 5
10 thermostat cái 5
11 Rơle dòng điện 1/10HP cái 5
12 Rơle dòng điện 1/8HP cái 5
13 Rơle dòng điện 1/6HP cái 5
14 Dây điện đôi m 10
15 Băng keo cách điện Cuồn 5
16 Gas R134a KG 2,5
17 Gas R22 KG 2,5
18 Gas R12 KG 2,5
19 Bạc hàn Que 25
20 Thau Haøn Que 5
21 Haøn the Kg 0,5
10
22 Vaûi lau kg 1
23 Löôõi cöa saét Löôõi 1
24 Coïc ñaáu ñieän Hoäp 0,5
25 Dầu cos ghim 4 ly ( dạng hình chữ nhật )
Bòt 0,5
26 Mủ bịt đầu cos ghim 4 ly
Bòt 0,5
27 Giaáy nhaùm Tôø 5
28 Nạp gió chai 0,5
29 Nạp đá chai 0,5
30 Nhớt máy lạnh,tủ lạnh Lít 1
31 Xà phòng kg 0,5
* MÔĐUN SỬA CHỮA TỦ LẠNH - MÁY GIẶT:
STT Tên vật tư Mã số qui cách
Xuất xứ
Đơn vị SL/5hs Ghi
chú
1 Ống đồng 6 m 5
2 Ống đồng 10 m 5
3 Cáp tủ lạnh m 5
4 Thermic 1/10HP cái 5 Sử dụng lại
5 Thermic 1/8HP cái 5 Sử dụng lại
6 Thermic 1/6HP cái 5 Sử dụng lại
11
7 Rơle dòng điện 1/10HP cái 5 Sử dụng lại
8 Rơle dòng điện 1/8HP cái 5 Sử dụng lại
9 Rơle dòng điện 1/6HP cái 5 Sử dụng lại
10 Rơle điện áp cái 5
11 Dây điện đôi m 10
12 Băng keo cách điện Cuồn 5
13 Ga R134a KG 5
14 Ga R12 KG 5
15 Bạc hàn Que 25
16 Thau Haøn Que 5
17 Haøn the Kg 0,5
18 Bóng đèn tủ lạnh cái 5
19 Phin lọc máy lạnh cái 5
20 Ti nạp ga cái 5
21 Vaûi lau kg 1
22 Löôõi cöa saét Löôõi 1
23 Coïc ñaáu ñieän Hoäp 0,5
24 Ñaàu cos cheû 4 ly Bòt 0,5
25 Dầu cos ghim 4 ly ( dạng hình chữ nhật )
Bòt 0,5
12
26 Mủ bịt đđầu cos ghim 4 ly
Bòt 0,5
27 Giaáy nhaùm Tôø 5
28 Công tắc cửa tủ lạnh cái 5
29 Phin sấy lọc tủ lạnh cái 5
30 Van điện từ cấp nước cái 5
31 Van điện từ xả nước cái 5
32 Rơle nắp cửa cái 5
33 Dây curo cái 2
34 Ống nước 6 m 5
35 Ống nước 21 m 5
36 Ống nước 34 m 5
37 Thermic cái 5
38 Phao máy giặt cái 3
39 Nạp gió chai 0,5
40 Nạp đá chai 0,5
41 Xà phòng kg 0,5
VIII. DỤNG CỤ:* MÔ ĐUN LẠNH CƠ BẢN:
STT Tên dụng cụ Mã số qui cách
Xuất xứ
Đơn vị SL/5hs Ghi
chú
1 Máy hút chân không bộ 2
2 Amper kẹp cái 2
3 Bộ đồng hồ đo gas bộ 2
13
4 Đồng hồ VOM cái 2
5 Bộ uốn lã ống bộ 2
6 Bộ khóa chuyên dụng bỘ 2
7 Bộ lục giác bộ 2
8 Kềm cắt điện cái 5
9 Vít ba ke cái 5
10 Vít dẹp cái 5
11 Kếm răng cái 5
12 Bộ hàn gió đá bộ 1
13 Mỏ lếch cái 4
* MÔ ĐUN SỬA CHỮA TỦ LẠNH - MÁY GIẶT:
STT Tên dụng cụ Mã số qui cách
Xuất xứ
Đơn vị SL/5hs Ghi
chú
1 Máy hút chân không bộ 2
2 Amper kẹp cái 2
3 Bộ đồng hồ đo gas bộ 2
4 Đồng hồ VOM cái 2
5 Bộ uốn lã ống bộ 2
6 Bộ khóa chuyên dụng bỘ 2
7 Bộ lục giác bộ 2
8 Kềm cắt điện cái 5
9 Vít ba ke cái 5
10 Vít dẹp cái 5
14
11 Kếm răng cái 5
12 Bộ hàn gió đá bộ 1
13 Mỏ lếch cái 4
Gò Công, ngày.......tháng…..năm 2010 HIỆU TRƯỞNG
NGUYỄN MINH ĐỨC
15